KÊ ĐƠN CHO CÁC BỆNH VỀ HỆ TIÊU HÓA
1.BỆNH VIÊM LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
* Triệu chứng: ợ hơi, ợ chua, nóng rát vùng thượng vị, đau quặn bụng, nóng bụng, đầy hơi, ăn không tiêu, nôn ra axid dịch vị vào buổi sáng.
* Điều trị: Kháng sinh kết hợp hoặc bộ kid + giảm đau cơ trơn + giảm tiết axid dịch vị + bao viêm loét bằng các bột, gel + Ngậm giảm đau cơ trơn + uống các loại thuốc hỗ trợ (chống đầy hơi chướng bụng, hỗ trọ điều trị dạ dày)
* Kê đơn tham khảo;
– Người bình thường:
+ Đơn 1:
1. Amoxccillin 500mg 4v/2l 6. Gastropulgite 3g 2g/2l
2. Clarythromycin 500mg 2v/2l 7. Malox 2v/2l
3. Metronidazol 250mg 2v/2l 8. Mutilium M 2v/2l
4. Nospa 40mg 4v/2l 9. Tinh chất nghệ 2g/2l
5. Nexium 40mg 1v/1l lúc đói buổi sáng
– Người viêm loét dạ dày:
1. Amoxccillin 500mg 4v/2l 5. Pantoloc 40mg 1v/1l
2. Clarythromycin 500mg 2v/2l 6. Noifel 3g 2g/2l
3. Tinidazol 500mg 4v/2l 7. Kremil – S 2v/2l
4. Spasmacerine 40mg 4v/2l 8. Ampelop 4v/2l
– Người già 80 tuổi:
1. Amoxccillin 500mg 4v/2l 5. Gastropulgite 3g 2g/2l
2. Metronidazol 250mg 2v/2l 6. Edoz 2g/2l
3. Nospa 40mg 4v/2l 7. Mật ong nghệ đen 4v/2l
4. Muois Nabica uống lúc đói
– Phụ nữ có thai:
1. Amoxccillin 500mg 4v/2l 5. Phosphalugel 3g 2g/2l
2. Clarythromycin 500mg 2v/2l 6. Kremil – S 2v/2l
3. Spasmacerine 40mg 4v/2l 7. Noifel 3g 2g/2l
4. Tinidazol 500mg 4v/2l 8. Ampelop 4v/2l
– Người già 80 tuổi:
1. Amoxccillin 500mg 4v/2l 5. Gastropulgite 3g 2g/2l
2. Metronidazol 250g 2v/2l 6. Edoz 2g/2l
3. Nospa 40mg 4v/2l 7. Mật ong nghệ đen 4v/2l
4. Muối Nabica uống lúc đói
– Phụ nữ có thai:
1. Amoxccillin 500mg 4v/2l 5. Phosphalugel 3g 2g/2l
2. Clarythromycin 500mg 2v/2l 6. Kremil – S 2v/2l
3. Nospa 40mg 4v/2l 7. Ampelop 4v/2l
4. Muối Nabica uống lúc đói
2.VIÊM ĐẠI TRÀNG MÃN TÍNH.
* Triệu chứng: đau bụng hạ sườn trái, ăn thức ăn lạ vào bị đi ngoài phân nát, phân sống, mùi khắm.
* Điều trị: Kháng sinh đường ruột (kháng sinh kị khí) + giảm đau cơ trơn + men tiêu hóa + B1 + bổ sung chất sơ + cá thuốc chữa đại tràng.
* Kê đơn tham khảo;
– Người bình thường:
1. Biseptol 480mg 4v/2l 4. B1 2v/2l
2. Nospa 40mg 4v/2l 5. Vitan 1 2g/2l
3. Biolac A+ 4v/2l 6. Đại tràng Bảo Nguyên 4v/2l
– Người viêm loét dạ dày:
1. Berberin 4v/2l 4. B1 2v/2l
2. Nospa 40mg 4v/2l 5. Vitan 1 2g/2l
3. Biolac 2g/2l 6. Đại tràng Tâm Bình 2v/2l
– Phụ nữ có thai:
1. Amoxccillin 500mg 4v/2l 4. B1 2v/2l
2. Spasmaverine 40mg 4v/2l 5. Santafe 2g/2l
3. Biobisamin gold 2g/2l 6. Đại Tràng Khang 2g/2l
– Người già 80 tuổi:
1. Metronidazol 250mg 4v/2l 4. B1 2v/2l
2. Sapsmaverine 40mg 4v/2l 5. Santafe 2g/2l
3. Lactomin 2g/2l 6. Đại tràng Tâm Bình 2v/2l
3.VIÊM ĐẠI TRÀNG CO THẮT
* Triệu chứng; đau hạ sườn trái, đi ngoài phân cứng
* Điều trị: uống giảm đau cơ trơn+ uống thuốc nhuận tràng + chất sơ + men tiêu hóa + xoa bụng làm mềm phân. (uống nhiều nước, ăn nhiều rau, vận động)
* Kê đơn tham khảo
– Người bình thường:
+ Đơn 1:
1. Nospa 40mg 4v/2l 3. Vitan 1 2g/2l
2. Sorbitol 5g 2g/2l 4. Lactomin 2g/2l
+ Đơn 2:
1. Spasmaverine 40mg 4v/2l 3. Santafe 2g/2l
2. Forlax 10g 2g/2l 4. Bio-acimin gold 2g/2l
– Người viêm loét dạ dày:
+ Đơn 1:
1. Nospa 40mg 4v/2l 2. Nhuận táo PV siro 15ml/2l
2. Vitan 1 2g/2l 3. Biotic Multi 2g/2l
+ Đơn 2:
1. Spasmaverine 40mg 4v/2l 3. Santafe 2g/2l
2. Duphalac 2g/2l 4. Probiokid 2g/2l
– Phụ nữ có thai:
+ Đơn 1:
1. Nospa 40mg 4v/2l 3. Vitan 1 2g/2l
2. Forlax 3g/3l 4. Biolac 2-4g/ngày
+ Đơn 2:
1. Nospa 40mg 4v/2l 3. Santafe 2g/2l
2. Nhuận táo PV siro 15ml/2l 4. Enterogermine 2 ống/2l
– Người già 80 tuổi:
+ Đơn 1:
1. Spasmaverine 40mg 4v/2l 3. Santafe 2g/2l
2. Duphalac 2g/2l 4. Bioacemin gold 2g/2l
+ Đơn 2:
1. Nospa 40mg 4v/2l
2. Thông táo Hoa Linh 10ml x 2-3l/ngày
3. Vitan 1 2g/2l
4. Biolac 2g/2l/ngày
– Trẻ em 7 tuổi:
+ Đơn 1:
1. Nospa 40mg 2v/2l 3. Vitan 1 2g/2l
2. Nhuận táo PV siro 10ml/2l 4, Probiokid 2g/2l
+ Đơn 2:
1. Nospa 40mg 2v/2l 3. Santafe 2g/2l
2. Ovalac 5mg 1v/1l/ngày uống tối 4. Biolac 2g/2l