-
Điều kiện áp dụng:
Dược chất: Có thể ở trạng thái lỏng hoặc rắn nhưng hòa tan được trong nước hoặc dầu trong thành phần nhũ tương. Tá dược: Các nhũ tương hoàn chỉnh Thuốc mỡ tạo thành được gọi là kem, có cấu trúc kiểu nhũ tương N/D hoặc D/N.
-
Các giai đoạn:
Hòa tan các dược chất, chất nhũ hóa, chất phụ trong pha dầu hoặc pha nước,tùy theo tính chất của các chất. Sau đó, đun tương dầu khoảng 65-70°C, tướng nước cao hơn vài độ, cho tướng nước và tương dầu hoặc ngược lại tùy thuộc vào loại nhũ tương tạo thành N/D hay D/N. Khuấy trộn trong thiết bị thích hợp cho tới khi nguội và thu được nhũ tương đồng nhất, đóng hộp hoặc tuýp.
Tương dầu Đun nóng 65 – 70°c |
Tương nước Đun nóng 70 – 75°c. |
Dược chất và chất phụ (nhũ hóa, bảo quản, ổn định) Hòa tan trong,khuấy trộn,làm đồng nhất
Ị————— ► Kiểm nghiệm bán thành phẩm
Đóng lọ hoặc tuýp.Kiểm nghiệm thành phẩm..Đóng gói.Sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất thuốc mỡ nhũ tương
Một số ví dụ:
Rp: Epherdin hydroclorid 0,6g
Benzocain | l,2g |
Dầu lạc thô | 12g |
Acid stearic | 6g |
Alcol cetylic | 6g |
Triethanolamin | 6g |
Nước tinh khiết vđ | 60ml |
M.f.Cream. | |
Tiến hành: |
- Đun chảy acid stearic và alcol cetylic trên cách thủy, cho dầu lạc vào khuấy đều, hòa tan benzocain, giữ nhiệt độ 65 – 70°c.
- Hòa tan triethanolamin trong khoảng 30ml nước tinh khiết, đun nóng khoảng 70-75°C.
- Cho tương dầu vào tương nước, khuấy trộn cho tới khi nguội.
- Hòa tan epherin hydroclorid vào lượng nước còn lại, cho vào hỗn hợp trên, tiếp tục khuấy trộn cho tới khi đồng nhất.
Biệt dược Voltarene Emugel
Tá dược: Diethylamin (DEA), carbopol 934, cetomacrogol 1000, alcol isopropylic, dầu paraíìn, propylen glycol, nước tinh khiết, chất thơm.
|
Thành phần tá dược bao gồm gel carbopol trong hỗn hợp tá dược thân nước (propylen glycol, nước tinh khiết) được trung hòa bằng D.E.A. Pha dầu gồm: Dầu paraíin
Chất nhũ hóa là cetomacrogol 1000 (PEG 1000 monocetyl ether) tan trong nước cho nhũ tương kiểu D/N.
Biệt dược Halog (hoặc Halog – N) cream.
Thành phần:
HALOG cream HALOG-N cream
Halcinonid 0,lg 0,lg
Neomycin suỉíat – 0,25g
Tá dược nhũ tương vđ 100 g 100 g
Tá dược: Glycerol stearat, alcol cetylic, myristil stearat, izopropyl palmitat, tween 60, propylen glycol, nước tinh khiết, chất thơm vừa đủ.
Thành phần: | Flucinar cream | Flucinar-N cream |
Fluocinolon acetonid | 0,025 g | 0,025g |
Neomycin sulíat | ||
(ứng vối neomycin base) | – | 0,30 g |
Tá dược nhũ tương vđ | 100g | lOOg |
Tá dược: Acid stearic, sorbitan monostearat, sorbitan monooleat, tween 60, propylen glycol, nước tinh khiết, thủy ngân phenyl nitrat 0,002%.
|